Giới thiệu Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường
Thông tin chung
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và môi trương là đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Hải Phòng. Trung tâm được thành lập trên cơ sở đổi tên từ Trạm quan trắc môi trường ngày 19/10/2005 theo Quyết định số 2404/QĐ-UB của UBND thành phố Hải Phòng (Quyết định thành lập Trạm số 1514/QĐ-UB ngày 20/05/2004 của UBND thành phố Hải Phòng). Trung tâm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ theo theo Quyết định số 148/QĐ-STN&MT ngày 22/08/2006 của Giám đốc Sở tài nguyên và Môi trường Hải Phòng quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
Trung tâm có chức năng giúp Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường bao gồm: quan trắc, giám sát, phòng chống ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường, ứng dụng công nghệ, điều tra xây dựng cơ sở dữ liệu, đào tạo cán bộ kỹ thuật về bảo vệ môi trường, tuyên truyền, giáo dục pháp luật về bảo vệ môi trường.
Thực hiện các hoạt động tư vấn, dịch vụ cho các tổ chức và công dân trong lĩnh vực quan trắc, phân tích môi trường và ứng dụng các biện pháp về bảo vệ môi trường.
Trung tâm có các quyền của tổ chức khoa học và công nghệ được quy định tại Điều 15 của luật khoa học và công nghệ năm 2000; Thực hiện chế độ tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp có thu theo Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính Phủ.
Về con người
Nguồn nhân lực là nguồn lực quan trọng nhất, có tính chất quyết định trong việc đảm bảo chất lượng của các dịch vụ tư vấn. Tại Trung tâm Quan trắc môi trường Hải Phòng, công tác tuyển dụng và đào tào cán bộ luôn được coi trọng, luôn là một có trình độ Đại học, 8% có trình độ Thạc sĩ. Trung tâm đã thực hiện rất nhiều khóa đào tạo nội bộ và đào tạo chuyên môn.
Cán bộ chủ chốt của Trung tâm là những cá nhân có trình độ chuyên môn và kinh nghiệm, được đào tạo qua nhiều khóa học trong và ngoài nước.
Về hệ thống quản trị
Là đơn vị duy nhất ở Hải Phòng được cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (Số VIMCERTS008), đã và đang duy trì hệ thống phòng thí nghiệm theo tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005, và cũng là đơn vị duy nhất hoạt động trong lĩnh vực bảo vệ môi trường ở Hải Phòng được cấp chứng nhận Quản lý chất lượng ISO 9001:2008. Liên tục cải tiến trong quản lý nhắm đảm bảo mọi hoạt động trong hệ thống được thông suốt và chặt chẽ, chất lượng dịch vụ luôn được đặt lên hàng đầu, sự hài lòng và tín nhiệm của khách hàng luôn là tâm niệm và tiêu chí cho sự phát triển của Trung tâm.
Về hệ thống trang thiết bị và khả năng phân tích
Trang thiết bị
STT | Tên thiết bị phân tích |
Hãng/nước sản xuất/model |
Tên thiết bị Quan trắc | Nước sản xuất/ghi chú |
1 |
Thiết bị đo quang DR/4000 | Hach/Mỹ/DR4000U | MANNIG (Thiết bị lấy mẫu nước tự động) | Mỹ |
2 |
Thiết bị đo độ đục 2100N | Hach/Mỹ/DR2100N | Lưới vớt tảo | Canada |
3 |
Thiết bị đo quang DR/2010 | Hach/Mỹ/ DR2010 | RICKI (thiết bị đo dòng chảy) | Canada |
4 |
Thiết bị đo DO | YSI/Mỹ/52CE | Thiết bị lưu lượng nhỏ | Mỹ |
5 |
Thiết bị đo dầu | HORIBA/Nhật/OCMA-350 | Thiết bị lấy mẫu nước theo phương ngang (fieldmaster) | Mỹ |
6 |
Thiết bị Cực phổ | Việt Nam/CPA-HH3 | Thiết bị lấy mẫu nước theo phương ngang (willco) | Mỹ |
7 |
Cân phân tích | Sartorius/Đức/BP210S | Thiết bị lấy mẫu nước theo phương đứng (wilco beta) | Mỹ |
8 |
Cân kỹ thuật | Sartorius/Đức/BP1200 | Thiết bị lấy mẫu nước ngầm | Mỹ |
9 |
Tủ sấy | Memmet/Đức/ULM400 | Thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu (solomat) | Mỹ |
10 |
Tủ BOD | HACH/Mỹ/205 | THELL-MAR | Mỹ |
11 |
Tủ ấm | Shelab/ …./1535 | Đo lưu lượng siêu âm kênh hở | Mỹ |
12 |
Máy khuấy Maxi Mix II (Vortex) | Thermolyne/Mỹ | Dụng cụ đo độ trong (đĩa sechi) | Việt Nam |
13 |
Lò nung | Gollenkamp/Anh | Dây lấy mẫu nước | Việt nam |
14 |
Tủ hút | Labcaire/Anh/2450 | Thiết bị lấy mẫu nước ngầm | Mỹ |
15 |
Bể điều nhiệt | Shellab/…/1227.2E | Gậy lấy mẫu nước | |
16 |
Bể điều nhiệt | Shellab/…/1225 PO | Thiết bị đo nhanh TOA | Nhật |
17 |
Lò phá mẫu COD | Hach/Mỹ/45600 | Thùng lạnh vận chuyển mẫu | Mỹ |
18 |
Máy cấy nước | Sanyo/Nhật Bản/WSCO44.MH3.4 | PARSHAL | Canada |
19 |
Máy ly tâm | IEC/Mỹ/HN-SII | Thiết bị dr/700 | Mỹ |
20 |
Bồn rửa siêu âm | Geneq/Canada/550D | Dụng cụ lấy mẫu theo phương đứng (Bình thuỷ tinh) | Nhật |
21 |
Bơm hút chân không | Gelman-Gast/Mỹ/DOAP184-BN | GILIBRATOR (thiết bị hiệu chỉnh lưu lượng) | Mỹ |
22 |
Bộ vô cơ hoá mẫu (Phá huỷ đạm) | VELP/Italy/DK20 | NANOMETER (thiết bị hiệu chỉnh lưu lượng) | Mỹ |
23 |
Máy khuấy từ | Jenway/Anh/1002 | Máy đo nhanh khí đa chỉ tiêu | Mỹ |
24 |
Máy khuấy từ có gia nhiệt | Jenway/Anh/1000 | MáyTams | Mỹ |
25 |
Tủ lạnh | National/Nhật/NR-C25V3H | Chuẩn lưu lượng máy aircheck | Mỹ |
26 |
Tủ mát 40C | Sanyo/Nhật/MIR-153 | Thiết bị lấy mẫu bụi (minivol) | Mỹ |
27 |
Nồi hấp thanh trùng | Brink Mann/Đức/2540MZ | Thiết bị lấy mẫu khí | Mỹ |
28 |
Kính hiển vi quang học | Unitro/Nhật/FSB | Giá đỡ máy bụi | Việt Nam |
29 |
Máy đếm khuẩn lạc | WTW/Đức/BZG30 | Thiết bị lấy mẫu 3 khí (rac) | Mỹ |
30 |
Tủ lạnh sâu | Sanyo/Nhật/MDF-235 | Máy đo ồn larsondavit và bộ phận hiệu chuẩn | Nhật |
31 |
Lò ủ vi sinh | Hach/Mỹ/45900 | Thiết bị lấy mẫu bụi thể tích lớn (Hi-volume) | Mỹ |
32 |
Máy đo pH EC30 | Hach/Mỹ | Nhiệt ẩm kế (cơ) | TQ |
33 |
Máy đo pH, độ dẫn, nhiệt độ EC40 | Hach/Mỹ | Đồng hồ đo áp suất khí quyển (cơ) | Nga |
34 |
Máy đo độ dẫn CO150 | Hach/Mỹ | Bình khí chuẩn | Mỹ |
35 |
Máy đo pH, nhiệt độ EC10 | Hach/Mỹ | Nhiệt ẩm kế hiện số | Nhật |
36 |
Máy đo DO DO175 | Hach/Mỹ | Máy đo mức ồn chung (tức thời) | ONO-SOKKI
Nhật |
37 |
Tủ ấm sách tay | Hach/Mỹ | Thiết bị phát hiện nhanh khí độc | Nhật/model 810 |
38 |
Bếp điện phá mẫu | Hach/Mỹ | Thiết bị đo ánh sáng | Extech Light meter 401025 |
39 |
Máy đo nhanh đa chỉ tiêu TOA | Mỹ | Thiết bị lấy mẫu khí | KIMOTO/Nhật Handy Sampler HS-7 |
40 |
Thiết bị đo quang DR/2800 | Hach/Mỹ/ DR2800 | Thiết bị lấy mẫu bụi thể tích lớn | SKC/Mỹ
Quick take 30 |
41 |
Lò ủ COD | Hach/Mỹ/ DRB200 | Thiết bị đo rung VR 6100 | ONO SOKKI/Nhật |
42 |
Máy đo pH | Hach/Mỹ | Máy đo khí thải ống khói | Anh |
43 |
Máy xay sinh tố | Philips/Hà Lan/ HR1721 | Thiết bị lấy mẫu bùn (soil sampler) | Mỹ |
44 |
Tủ BOD | HACH/Mỹ/205- | Gầu lấy mẫu bùn trầm tích | Canada |
45 |
Bình hút ẩm Silicagel | Trung Quốc | Bộ thiết bị lấy mẫu đất | Anh |
46 |
Tủ lạnh | Sanaky/Nhật/VH-260 HYW | GPS 48 | Mỹ |
47 |
Máy đo nồng độ oxi hoà tan | ToaDKK – Nhật Bản | ||
48 |
Bộ đo các thông số nước đa chỉ tiêu | ToaDKK – Nhật Bản | ||
49 |
Tủ hút | Việt Nam | ||
50 |
Tủ cấy vi sinh | Việt Nam | ||
51 | Máy AAS | Shimazu | Phân tích các chỉ tiêu kim loại | Nhật |
52 | Thiết bị GCMS | Thermo | Phân tích các chỉ tiêu về HCBVTV, VOC,… | Mỹ |
Khả năng phân tích (Tải Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường)
Trung tâm có khả năng phân tích các thông số trong môi trường không khí; môi trường nước; môi trường đất, trầm tích;… với một số thông số cơ bản sau:
STT | Tên phép thử | STT | Tên phép thử |
1 | Vi khí hậu (nhiệt độ, áp suất,
hướng gió, tốc độ gió) |
15 | NO3-N |
3 | Bụi lơ lửng | 16 | NO2-N |
4 | SO2 | 17 | Cl– |
5 | NO2 | 18 | S2- |
6 | CO | 19 | Coliform |
7 | NH3 | 20 | Dầu mỡ |
8 | pH; Nhiệt độ; DO; Turb; NaCl | 21 | Độ cứng |
9 | COD | 22 | Các chỉ tiêu kim loại nặng |
10 | BOD5(200C) | 23 | Tiếng ồn |
11 | TSS, TDS | 24 | Rung động |
12 | Ptổng | 25 | Ánh sáng |
13 | Ntổng | 26 | … |
14 | NH3-N |
Về sản phẩm và dịch vụ
- Quan trắc tuân thủ cho các cơ sở sản xuất đang hoạt động;
- Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM);
- Lập bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường;
- Tư vấn đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại;
- Lập báo cáo theo quyết định phê duyệt ĐTM, Đề án;
- Lập hồ xin cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước;
- Lập phiếu kê khai nộp phí nước thải theo Nghị định 67/2003/NĐ-CP;
- Nghiên cứu, tư vấn xử lý chất thải và triển khai xây dựng hệ thống xử lý nước thải;
- …
Về kinh nghiệm
Là đơn vị cung cấp dịch vụ môi trường cho các doanh nghiệp trong các khu/cụm công nghiệp tại Hải Phòng như: Khu công nghiệp Nomura, Khu công nghiệp Đồ Sơn, Khu công nghiệp An Dương, Khu công nghiệp Đình Vũ, Cụm Công nghiệp Quán Toan, …Và một lượng lớn các doanh nghiệp ngoài các khu/cụm công nghiệp tại Hải Phòng.
Thực hiện tư vấn lập ĐTM cho nhiều dự án trọng điểm của thành phố và của các Công ty, Tổng Công ty tại Hải Phòng.
Tìm hiểu thêm thông tin về năng lực và đối tác của HACEM từ hồ sơ năng lực: Hồ sơ năng lực/ HACEM Profile.
Về hướng phát triển
Bên cạnh việc cung cấp dịch vụ tư vấn môi trường tại Hải Phòng, Trung tâm còn thực hiện các dịch vụ tư vấn môi trường tại các tỉnh thành khác như: Hưng Yên, Bắc Ninh, Thái Bình, … Chúng tôi không ngừng mong muốn đưa dịch vụ tư vấn môi trường Trung tâm tới các tỉnh thành khác nhằm cung cấp các dịch vụ tư vấn môi trường tốt nhất tới doanh nghiệp trên toàn quốc.
Về trách nhiệm xã hội
Bên cạnh việc phát triển hoạt động dịch vụ, Trung tâm còn phát triển mạnh mẽ các hoạt động nhân đạo vì sự phát triển cộng đồng và hướng tới các năm chủ đề của thành phố Hải Phòng. Hàng năm Trung tâm thực hiện các nghĩa vụ đền ơn đáp nghĩa, phụng dưỡng Mẹ Việt Nam anh hùng, chăm sóc người neo đơn. Năm 2009 Trung tâm đã lập Sổ “Những bàn tay nhân ái” và phát động trong tập thể cán bộ nhân viên của Trung tâm mỗi tháng ủng hộ ít nhất 01 ngày lương.